Trong các cửa hàng EDLP, hàng hóa luôn được giữ ở mức ổn định và thấp hơn giá hàng hóa thông thường. Lý do là, nhà bán lẻ cân bằng giữa giá thông thường của sản phẩm và giá bán chiết khấu để đưa ra mức giá ổn định thấp. Trong khi đó, ở các cửa hàng "discount 1. Tổ chức phi chính phủ là gì? Tổ chức phi chính phủ là tổ chức quốc tế trong đó các thành viên tham gia không phải là chính phủ, tổ chức phi chính phủ được thành lập một cách tự nguyện, hợp pháp không vì lợi nhuận, thúc đẩy sự phát triển trong công nghệ, khoa học kỹ thuật… Câu hỏi thường gặp. 1. Phí vận chuyển hàng hóa trong tiếng anh là gì? Phí vận chuyển trong tiếng Anh được gọi là Shipping charges. Định nghĩa về phí vận chuyển trong tiếng Anh như sau: Shipping charges refer to expenses that must be paid to ship an item through a mail carrier or delivery service. Bộ vật dụng phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon. Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên trái đất đặt chân lên bề mặt mặt trăng. 1. Tổng phù hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Bạn đang xem: Phi hành gia tiếng anh là gì. Từ vựng. Nghĩa giờ Việt. Astronaut (n) Phi hành gia. Traveler (n) Nhà du hành. Space pilot (n) Phi công lái phi thuyền. Cosmonaut (n) Nhà du hành vũ trụ. Spacefarer (n) Phi hành gia, người du hành vũ trụ. Rocket . NASA đã bắt đầu đưa các nhà khoa học và đào tạo họ làm thế nào để bay máy bay phản had already begun bringing on scientists with PhDs andtraining them as astronauts, starting with teaching them to fly jets. lượng tem đó sẽ không được bán cho đến khi họ rời chương trình không stamps wouldn't be sold until they had left the space nghĩ chúng ta nên hợp tác lại để bảo vệ hành tinh của chúng ta giông như các phi hành gia giúp đỡ nhau trong không gian”.I think we should cooperate to take care of our planet like astronauts help each other in space.”.Bạn có thể tiếp tục di chuyển theo cáchYou can go on moving thiscác nhà khoa học có thể kể câu chuyện hay nhất về lĩnh vực chuyên môn của as astronauts can best tell the story of traveling to space, scientists can best tell the story about their field of ấy cũng đã lên kế hoạch để cổ vũ đám đông tại nhà ga Canary Wharf hôm nay, với một ánh mắt bấtIn further plans to exhilarate the crowds at Canary Wharf Station,a surprise flash mob of dancers will perform dressed as ấy cũng đã lên kế hoạch để cổ vũ đám đông tại nhà ga Canary Wharf hôm nay, với một ánh mắt bấtThe company has also made plans to exhilarate the crowds at Canary Wharf Station today,with a surprise flash mob of dancers dressed as bơi được kiểm tra cẩn thận để chọn các loại ứng cử viên mà NASA muốn nghiên cứu, cụ thể bởi vì họ không dành nhiều thời gian nằm xung pool is carefully screened to select the kinds of candidates that NASA wants to study, namely,people who, like the astronauts, are in excellent shape because they don't spend a lot of time lying 71 chụp ảnh từ độ cao gấp 3 lần chiều cao của đỉnh Everest, và các phi công phải mặc bộ quầnTo give you an idea of what that altitude means, the SR-71 took photos from three times the height of Mount Everest andGia đình tôi thực hiện các chuyến đi vào trung tâm thành phố chỉ một vài lần mỗi năm, đến thăm Viện Nghệ thuật hoặc xem vở kịch, bốn ngườiMy family made trips into the heart of the city only a handful of times a year, to visit the Art Institute or see a play,the four of us traveling like astronauts in the capsule of my dad's nghĩ Neil là người rất khiêm tốn, cũng như các phi hành gia khác, vì nhiều lần ông tỏ ý không muốn hướng sự chú ý về bản thân mình mà muốn con người giúp nhiệm vụ đó thành công cũng được ghi nhận". and time again he deferred the focus from himself to the 400,000 people who made the mission possible.”.Sau khi nghỉ hưu từ Hải quân Hoa Kỳ năm 1975 và NASA năm 1981, ông theo đuổi sự quan tâm của ông trong việc vẽ tranh, miêu tả các cảnh khác nhau về không gian và ghi lại kinh nghiệmAfter retiring from the United States Navy in 1975 and NASA in 1981, he pursued his interest in painting, depicting various space-related scenes and documenting his own experiences in spaceSau khi nghỉ hưu từ Hải quân Hoa Kỳ năm 1975 và NASA năm 1981, ông theo đuổi sự quan tâm của ông trong việc vẽ tranh, miêu tả các cảnh khác nhau về không gian và ghi lại kinh nghiệmAfter retiring from the United States Navy in 1975 and NASA in 1981, Bean pursued his interest in painting, depicting various space-related scenes and documenting his own experiences in spaceCần làm rõ rằng những người này so với, ví dụ như, các phi hành gia và các bác sĩ phẫu thuật không phải tức giận vì rất nhiều thứ đang bị đe should be clearcompared to say, astronauts and surgeons that these people aren't angry because so much is at stake. được chọn dựa trên tiêu chí khả năng thích nghi của họ với các chuyến bay không gian kéo some degree, as well as today's astronauts, future space colonists, probably will be elected on the basis of their suitability for long-term space flights. và truyền thông đã ăn theo nó. and to a large extent the news media bought quan trên cho biết họ đang có kế hoạchThe space agencyplans to open the floating lab up to private astronauts as well as commercial companies,cơ quan không gian đủ khả năng gửi các nguồn cung cấp như oxy, nước và thực phẩm cho các phi hành gia?Cuốn tiểu thuyết đi sâu vào các cơ chế của du hành vũ trụ, cũng như tâm trí của các phi hành gia, để vẽ nên một bức tranh thực tế về một kịch bản tương lai có thể ẩn giấu trong tâm trí của nhiều novel delves deep into the mechanics of space travel, as well as the minds of the astronauts, to paint a realistic picture of a possible future scenario that lurks in the minds of many poeple. bedsores trên khuỷu tay của họ từ propping mình lên để ăn và đạt cho mọi unlike the astronauts, they can also get bedsores on their elbows from propping themselves up to eat and reach for như các phi hành gia Apollo trước đó, các cá nhân này sẽ bay vào không gian mang theo hy vọng và giấc mơ của nhân loại, với động lực là tinh thần khám phá vũ trụ”.Like the Apollo astronauts before them, these individuals will travel into space carrying the hopes and dreams of all humankind, driven by the universal human spirit of exploration.".Những câu trả lời mà đường lối này đề xướng đối với nguồn gốc và chung cuộc của vũ trụ và những gì chứa trong đó,The answers that this approach suggests for the origin and fate of the universe and its contents,such as astronauts, will be de-scribed in the next two bạn mất một quân nhân trong một hoạt động quân sự, điều đó thật sự rất đáng buồn và bi kịch, nhưng họ đã thực hiện nhiệmvụ của mình một cách chuyên nghiệp, cũng giống như các phi hành gia chuyên you lose military people during a military operation, it's sad and it's tragic, but they're professionals doing a job,and that's kind of the way I look at professional astronauts. Apollo 15, gồm có Dave Scott, Al Worden, và Jim Irwin- đồng ý mang theo một số bì thư lên Mặt Trăng, qua một người trung gian, thay mặt cho một công ty kinh doanh other astronauts before them, the Apollo 15 crew- Dave Scott, Al Worden and Jim Irwin- agreed to take some postal covers to the Moon, via an intermediary, on behalf of a stamp Full Moon of August 2019 Wowed Astronauts in Space. JWST để sửa chữa sau khi đã phóng ra vũ with Hubble, astronauts won't be able to reach the JWST to fix a problem after it bay ở độ cao hơn 70,000 chân, phi công U- 2 phải mặc một bộ đồ đủ áp suất tương tựRoutinely flown at altitudes over 70,000 feet, the U-2 pilot must wear afull pressure suit similar to those worn by bay ở độ cao hơn 70,000 chân, phi công U- 2 phải mặc một bộ đồ đủ áp suất tương tựBecause the aircraft flies at such a high altitude- more than 70,000 feet- the U-2 pilot must wear afull pressure suit similar to those worn by astronauts. crispy fried shallot NOUNHành phi là thực phẩm từ hành củ khô băm vụn, đập dập, phi dầu mỡ trong chảo đến khi thơm giòn, ngả nhiều người Việt Nam rất nghiện ăn hành phi vì mùi thơm của Vietnamese people are attracted to eating crispy fried shallot because of their delicious phi thường được thêm vào món ăn như một gia vị để trang trí và tăng mùi fried shallot are strewn around the top of the meal as a garnish and được sử dụng trong nhiều món ăn Việt Nam, một vài loại hành thường được dùng trong các món ăn phổ biến là Hành lá scallionHành tây onionHành tím phi shallot crispy fried shallotHành baro leek Tuy nhiên,sau khi nghiên cứu những mẫu đá Mặt Trăng do các phi hành gia trong nhiệm vụ Apollo mang về, nhóm nghiên cứu ở Đại học California UCLA, Mỹ, phát hiện đồng vị oxy của chúng tương tự như trên Trái after studying Moon rocks brought back by astronauts on the Apollo missions, scientists at the University of California have found that their oxygen isotopes are the same as on hội nghị thượng đỉnh, ông Dean công bố trước công chúng một loạt các bao gồm cả hình ảnh cho thấy một tàu vũ trụ bí ẩn có đường kính lên tới hơn the summit, Mr. Dean released to the public aset of fascinating images supposedly captured by astronauts of the Apollo 12 mission, including an image showing mysterious spacecraft several hundred feet in diameter. NASA đã lấy những tấm thạch cao trên tay để các nhà thầu hợp tác. NASA took plaster casts of their hands for the contractors to work cả 8 phi hành gia cùng với 6 phi hành gia khác của Liên Xô được tưởng niệm bằng một tấm bia do các phi hànhgia trên tàu Apollo 15 để lại trên Mặt eight astronauts- along with six Soviet cosmonauts- are commemorated with a plaque left on the Moon by the crew of Apollo không gian không có trọng lực, do đó các phi hành gia có thể sẽ cao lên đến 3% sau một thời gian sống trong môi trường there's negligible gravity in space, astronauts can increase in height by 3% while they're floating around up there. họ mang một" hệ thống chứa chất thải"- một cách nói văn vẻ của tã. they wore a"faecal containment system," which was basically a diaper. họ mang một" hệ thống chứa chất thải"- một cách nói văn vẻ của tã. they wore a"fecal containment system," which was basically a diaper. khiến cho dự án trở nên đắt đỏ quá is because the cost of returning astronauts to earth would make the project prohibitively năm 1972 rượu trắng từng được đề xuấtlà một phần trong bữa ăn của các phi hành gia, nhưng thực tế nó không bao giờ được phép đưa lên trạm vũ trụ do sự phản đối của công chúng với việc các phi hành gia uống rượu trong không sherry was once proposed in 1972as a part of astronauts' meals, it never made it to the space station due to public outrage over astronauts drinking in space, and created the need for an alcohol reason astronauts are forbidden to drink alcohol in outer space. một vài giờ trước khi đi why astronauts reduce physical activities a few hours before going to rơi của ISS cũng là lý do khiến các phi hành gia trên trạm trông như không trọng lượng, mặc dù vẫn có lực hấp dẫn bên falling of the ISS is the same reason astronauts on board look weightless, even though gravity is present gầy mòn như vậy là lý do tại sao các phi hành gia phải tập thể dục trong không gian thường xuyên để ngăn ngừa teo cơ và mất khối lượng atrophy is why astronauts have to exercise in space regularly in order to prevent muscle atrophy and loss of bone mass. không được cung cấp các sản phẩm có chứa cồn, như nước súc miệng, nước hóa hay kem cạo this reason, astronauts on the space station are not even provided with products that contain alcohol, like mouthwash, perfume, or aftershave. ở trong vũ trụ- xương của họ thiếu sự kích thích là kết quả của việc mỗi ngày họ phải chống lại tình trạng không trọng is why the astronauts lose bone mass while they are in space- their bones lack the stimulation that results from our everyday resistance to cuốn sách thú vị và đầy thông tin với 100 điều hấp dẫn cần biết về không gian,từ cách thoát khỏi lỗ đen đến lý do tại sao các phi hành gia học các kỹ năng sinh tồn một cách hoang fun and informative book packed with 100 fascinating things to know about space,from how to escape a black hole to why astronauts learn wilderness survival khi kiểmtra thiệt hại gây ra docác thiên thạch, phi hành gia Ava Cameron phát hiện một bào tử chứa trong một trong những mảnh vỡ và đưa chúng trở lại cơ sở để điều inspecting the damage caused by the meteors, astronaut Ava Cameron discovers spores contained in one of the fragments and brings them back to the base for investigation. Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Astronaut n Phi hành gia Traveler n Nhà du hành Space pilot n Phi công lái phi thuyền Cosmonaut n Nhà du hành vũ trụ Spacefarer n Phi hành gia, người du hành vũ trụ Rocket pilot n Phi công tên lửa phóng Spaceman n Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia Spacewoman n Nữ phi hành gia Rocketeer n Chuyên gia về tên lửa phóng Rocket scientist n Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa Astronautics n Ngành du hành vũ trụ Spaceship n Tàu vũ trụ Rocket engine n Động cơ tên lửa Craft n Phi thuyền Space vehicles n Tàu vũ trụ Airship n Khí cầu Blimp n Khí cầu nhỏ Flying saucer n Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay Rocket enginen Động cơ tên lửa Unidentified flying objects ufos Vật thể bay không xác định Crewn Phi hành đoàn Autopilot n Máy bay lái tự động Spaceplane n Máy bay vũ trụ Launcher n Máy phóng tên lửa Aerospace n Không gian vũ trụ Alien n Người ngoài hành tinh Asteroid n Tiểu hành tinh Atmospheric adj Khí quyển Satellite n Vệ tinh nhân tạo Self-contained adj Khép kín độc lập Sensor n Cái cảm biến Solar eclipse v Nhật thực Spectroscopy n Quang phổ học Superconducting magnet n Nam châm siêu dẫn Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Supernova n Siêu tân tinh, sao băng Telescope n Kính thiên văn Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Radioactive adj Phóng xạ Quasar n Chuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh Rover n Rô bốt thám hiểm tự hành Orbit n Quỹ đạo Pluto n Sao Diêm Vương Saturn n Sao Thổ The Planets n Các hành tinh Sun n Mặt trời Star n Ngôi sao Moon n Mặt trăng The Solar System n Hệ mặt trời Comet n Sao chổi Big Dipper constellation n Chòm sao chòm Đại Hùng Earth n Trái đất Jupiter n Sao Mộc Mars n Sao Hỏa Meteor n Sao băng Mercury n Sao Thủy Neptune n Sao Hải Vương Uranus n Sao Thiên Vương Venus n Sao Kim Lunar eclipsev Nguyệt thực Superficialadj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Transmutationn Sự chuyển hóa, sự biến đổi Universen Vũ trụ Magnetic adj thuộc nam châm, có tính từ, thuộc từ Microscope n Kính hiển vi Vacuum n Chân không Prerequisite n Điều kiện tiên quyết Pareidolia n Ảo giác Galaxy n Ngân hà Jet n Tia , dòng , luồng Hypothesis n Giả thuyết Gravitational adj Hút, hấp dẫn Vacuumn Chân không Lobe n Thùy sáng Intergalactic adj Ở giữa những thiên hà Immersion n Sự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khác Illuminated v Chiếu sáng, rọi sáng Inundate v Tràn ngập Launch v Ra mắt, khai trương, đặt chân đến Lunar eclipse v Nguyệt thực Elemental adj Nguyên tố Embody v Hiện thân, bao gồm New moon full moon n Trăng non - trăng tròn 2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành GiaChúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé ! Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Around the same time, it ventured from pure engineering to manufacturing satellite hardware and tools for astronauts, such as a popular power wrench. The lyrics were inspired by reading interviews with astronauts. The highest number of active astronauts at one time, was in 2000 when there were 149. After a visual inspection of the telescope, astronauts conducted repairs, replaced failed or degraded components, upgraded equipment, and installed new instruments. Today, the club's membership, organized into regional hangars, is made up primarily of retired airline, military and freight pilots, as well as a few astronauts. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

phi hành gia tiếng anh là gì